Chương Hiến Minh Túc hoàng hậu
Thụy hiệu |
|
||
---|---|---|---|
Thân mẫu | Bàng thị | ||
Kế nhiệm | Bảo Khánh Dương Thái hậu | ||
Tước hiệu | Chính tứ phẩm Mỹ nhân (美人) Chính nhị phẩm Tu nghi (脩儀) Chính nhất phẩm Đức phi (德妃) Chính cung Hoàng hậu (皇后) Ứng Thiên Tề Thánh Hiển Công Sùng Đức Từ Nhân Bảo Thọ Hoàng thái hậu (應天齊聖顯功崇德慈仁保壽皇太后) |
||
Sinh | 969 Thái Nguyên, Sơn Tây |
||
Mất | 11 tháng 5, 1033(1033-05-11) (63–64 tuổi) Khai Phong, Đại Tống |
||
Phối ngẫu | Tống Chân Tông Triệu Hằng |
||
An táng | Vĩnh Định lăng (永定陵) | ||
Tại vị | 1022 - 1033 | ||
Tiền nhiệm | Minh Đức Lý Thái hậu | ||
Thân phụ | Lưu Thông | ||
Quân chủ | Tống Chân Tông Triệu Hằng Tống Nhân Tông Triệu Trinh |